Tổng | | Số, ký hiệu | Ngày ban hành | Tóm tắt nội dung | |
3 | Chỉ thị | |
1 | Chỉ thị của Chủ tịch UBND cấp huyện | |
266 | Chỉ thị của Chủ tịch UBND tỉnh | |
1 | Chỉ thị của UBND cấp huyện | |
2 | Chỉ thị của UBND huyện | |
72 | Chỉ thị của UBND tỉnh | |
5 | Công văn | |
1 | Công văn đinh chính | |
1 | Công văn đính chính | |
1 | Mục lục | |
1 | Mục lục Công báo năm 2010 | |
672 | Nghị quyết của HĐND cấp huyện | |
779 | Nghị quyết của HĐND huyện | |
1304 | Nghị quyết của HĐND tỉnh | |
| | 62/2023/NQ-HĐND | | Quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La. | |
| | 303/NQ-HĐND | 17/04/2024 | về việc quyết định thời gian bố trí vốn, kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2023 sang năm 2024 | |
| | 304/NQ-HĐND | 17/04/2024 | về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2023, năm 2024 và phân bổ chi tiết kế hoạch đầu công năm 2024 nguồn ngân sách tỉnh (đợt 2) | |
| | 317/NQ-HĐND | 17/04/2024 | về việc thành lập bản Hợp Phong, xã Mường Bang, huyện Phù Yên | |
| | 316/NQ-HĐND | 17/04/2024 | về quyết định các biện pháp bảo đảm thực hiện dân chủ ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La | |
| | 77/2024/NQ-HĐND | 17/04/2024 | bãi bỏ Nghị quyết số 74/2014/NQ-HĐND ngày 3/4/2014 của HĐND tỉnh quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm đối với cấp ủy viên chi bộ trực thuộc đảng bộ cơ sở, trực thuộc đảng bộ bộ phận; cấp ủy viên đảng ủy bộ phận trên địa bàn tỉnh | |
| | 78/2024/NQ-HĐND | 17/04/2024 | quy định chức danh, mức phụ cấp, chế độ kiêm nhiệm của người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; mức khoán kinh phí hoạt động của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Sơn La | |
| | 80/2024/NQ-HĐND | 17/04/2024 | quy định mức phụ cấp, chế độ kiêm nhiệm của người hoạt động không chuyên trách; mức hỗ trợ, chế độ kiêm nhiệm đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La | |
| | 79/2024/NQ-HĐND | 17/04/2024 | bãi bỏ Nghị quyết số 56/2023/NQ-HĐND ngày 18/4/2023 của HĐND tỉnh quy định nội dung chi, mức chi thực hiện Dự án Giảm nghèo về thông tin thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La | |
| | 81/2024/NQ-HĐND | 17/04/2024 | quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Sơn La quản lý | |
| | 305/NQ-HĐND | 17/04/2024 | về việc dừng thực hiện Dự án đầu tư xây dựng công trình Khoa đào tạo nghề nội trú cho học sinh dân tộc thiểu số - trường Cao đẳng nghề tỉnh Sơn La (Nay là trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La) | |
| | 315/NQ-HĐND | 17/04/2024 | về việc thông qua Chương trình phát triển đô thị thành phố Sơn La đến năm 2030 | |
| | 314/NQ-HĐND | 17/04/2024 | về việc bổ sung dự toán kinh phí cho các đơn vị dự toán cấp tỉnh năm 2024 | |
| | 313/NQ-HĐND | 17/04/2024 | bổ sung một số nội dung tại Nghị quyết số 260/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh về phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và mức bổ sung cân đối ngân sách cho các huyện, thành phố năm 2024 | |
| | 312/NQ-HĐND | 17/04/2024 | phê chuẩn điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 | |
| | 310/NQ-HĐND | 17/04/2024 | hủy bỏ danh mục công trình, dự án nhà nước thu hồi đất đã được HĐND tỉnh thông qua | |